Giá xe máy Lead 12/3: Giá đại lý thấp hơn đề xuất
Cập nhật bảng giá xe máy Lead hôm nay 12/3/2025, Honda Lead 2025, bản Honda Lead tiêu chuẩn, Honda Lead bản cao cấp, Honda Lead bản đặc biệt, Honda Lead cũ.
Giá xe máy Honda Lead 2025
Honda Lead, mẫu xe tay ga phổ biến của Honda, được giới thiệu trên thị trường vào tháng 3/2025 với ba phiên bản khác nhau: Tiêu chuẩn, đặc biệt và cao cấp. Người tiêu dùng có thể lựa chọn từ 5 màu sắc bắt mắt: Trắng, đỏ, xanh đen, xanh và đen mờ.
Tại thời điểm này, Honda Lead được đánh giá cao, đặc biệt phổ biến với phái nữ, nhờ thiết kế gọn nhẹ và thời trang. Xe được trang bị động cơ eSP+ 125cc hiệu quả và mạnh mẽ, đem đến sự thuận tiện và trải nghiệm lái thú vị cho người dùng.
Lead 2025 phiên bản Đặc biệt màu Đen mờ. Ảnh: Honda Việt Nam |
Giá niêm yết của xe Honda Lead trong tháng 3/2025 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ so với tháng 2/2025. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp đang được bán với mức giá 41.717.455 đồng, phiên bản đặc biệt đang được bán với mức giá 45.644.727 đồng.
Tại các đại lý, giá của Honda Lead trong tháng 3/2025 giảm nhẹ và có xu hướng tiếp tục giảm khi các mẫu xe hiện tại đang có mức giá tương đương giá đề xuất. Riêng mẫu Lead Đặc biệt ABS giá giảm thấp hơn giá đề xuất hơn 600 nghìn đồng. Đây là mức giá tốt để mua xe, ngoài ra các đại lý còn có một số ưu đãi nhất định cho khách mua xe.
Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 12/3/2025 (ĐVT: đồng) | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng | 39.557.455 | 38.000.000 |
Phiên bản cao cấp | Đỏ | 41.717.455 | 40.500.000 |
Xanh | 41.717.455 | 40.500.000 | |
Phiên bản đặc biệt ABS | Xanh đen | 45.644.727 | 45.000.000 |
Đen mờ | 45.644.727 | 45.000.000 |
Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, chưa bao các loại gồm thuế VAT, phí trước bạ, phí cấp biển số cùng phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.
Giá xe Honda Lead lăn bánh
Để xe Lead lăn bánh, ngoài giá bán lẻ, cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (chưa bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.557.455 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.
Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:
Phiên bản | Giá đề xuất (VNĐ) | Giá lăn bánh (VNĐ) |
Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 43.601.328 |
Cao cấp | 41.717.455 | 46.500.000 |
Đặc biệt | 45.644.727 | 49.688.600 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.
Giá xe Lead theo khu vực
Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 3 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 54,5 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:
Phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực I (HN/TP HCM) | Khu vực II | Khu vực III |
---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.200.000 | 44.200.000 | 43.200.000 |
Cao cấp | 41.717.455 | 51.500.000 | 48.480.000 | 47.480.000 |
Đặc biệt | 45.644.727 | 54.500.000 | 50.500.000 | 49.500.000 |
Trong đó, khu vực I gồm TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Xe máy Honda Lead 2025 có gì mới?
Lead 125cc phiên bản 2025 sở hữu thiết kế mới được tân trang với các đường nét thanh mảnh, mặt trước gọn gàng và tinh tế hơn. Tổng thể của xe với những đường gờ dọc hai bên thân tạo khối 3D. Điểm sáng trong thiết kế còn đến từ mặt nạ trước với biểu tượng chữ V được trang trí tinh tế bằng chi tiết mạ crôm cao cấp, kết hợp cùng ốp màu khác biệt với thân xe.
Honda Lead 2025 còn được trang bị mặt đồng hồ mới kết hợp giữa chỉ số analog và kỹ thuật số, giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong mọi điều kiện di chuyển. Bên cạnh đó, mẫu xe tạo được sức hút cao nhờ dải màu sắc đa dạng kết hợp cùng logo “LEAD” hoàn toàn mới, làm từ chất liệu crom cao cấp.
Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2025
Đặc điểm | Thông số kỹ thuật |
Khối lượng bản thân | 114 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844 mm x 714 mm x 1.132 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 90/90-12 44JJ Sau: 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | eSP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 8,22 kw / 8.500 rpm |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 lít/100km |
Dung tích cốp xe
| 37 lít |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 12/3/2025 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.
Lưu ý: Bảng giá Honda Lead nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng có thể trực tiếp đến các đại lý Honda Uỷ nhiệm (HEAD) để nắm được mức giá chính xác nhất.